Sản phẩm |
 |
|
|
Liên hệ trực tuyến |
 |
|
|
|
|
 |
Tiện ích & Download /
|
 |
Tất cả
| Phần mềm
| Sách, Tài liệu
|
 |
Các hàm thống kế - Statistical Functinons(18/10/2010)
Các hàm thống kê có thể chia thành 3 nhóm nhỏ sau: Nhóm hàm về Thống Kê, nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất, và nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính
AVEDEV (number1, number2, ...) : Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu
|
Chi tiết |
|
Các hàm toán học - Math Functions(18/10/2010)
COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.
EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số
|
Chi tiết |
|
Các hàm xử lý văn bản - Text Functions(18/10/2010)
FIXED (number, decimals, no_commas) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn
FIND (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên
|
Chi tiết |
|
Ứng dụng của Excel(10/9/2010)
|
Chi tiết |
|
Tìm Hàm theo vần B(18/10/2010)
BETADIST (x, alpha, beta, A, B) : Trả về giá trị của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.
BETAINV (probability, alpha, beta, A, B) : Trả về nghịch đảo của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.
|
Chi tiết |
|
Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
|
|
|
|